Truy vấn trạng thái hoàn tiền
API cho phép đối tác gọi để truy vấn tình trạng hoàn tiền của 1 giao dịch hoàn tiền.
- application/json
- application/x-www-form-urlencoded
Request Body required
- app_id integer required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- m_refund_id string(45) required
Mã giao dịch yêu cầu hoàn tiền Merchant gửi qua hệ thống Zalopay để yêu cầu thực hiện hoàn tiền (TXID của giao dịch yêu cầu hoàn tiền).
- timestamp int64 required
Thời điểm yêu cầu truy vấn (unix timestamp in millisecond). Thời gian tính đến milisecond, và lấy theo thời gian hiện hành.
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmacinput = app_id +|
+ m_refund_id +|
+ timestamp.
Vui lòng tham khảo truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
- app_id integer required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- m_refund_id string(45) required
Mã giao dịch yêu cầu hoàn tiền Merchant gửi qua hệ thống Zalopay để yêu cầu thực hiện hoàn tiền (TXID của giao dịch yêu cầu hoàn tiền).
- timestamp int64 required
Thời điểm yêu cầu truy vấn (unix timestamp in millisecond). Thời gian tính đến milisecond, và lấy theo thời gian hiện hành.
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmacinput = app_id +|
+ m_refund_id +|
+ timestamp.
Vui lòng tham khảo truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
- 200
OK
- application/json
- Schema
- Example (from schema)
Schema
- return_code integer
Mã trạng thái. Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết.
- return_message string
Mô tả mã trạng thái.
- sub_return_code integer
Mã trạng thái chi tiết. Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết.
- sub_return_message string
Mô tả mã trạng thái chi tiết.
{
"return_code": 0,
"return_message": "string",
"sub_return_code": 0,
"sub_return_message": "string"
}