Huỷ đơn hàng
Sau khi Merchant tạo đơn hàng, nhưng sau đó quyết định không cho phép thanh toán nữa, Merchant có thể hủy đơn hàng.
- Merchant Server cần gửi request đến Zalopay Server để huỷ đơn hàng.
- Đơn hàng chỉ có thể bị huỷ khi chưa được thanh toán thành công.
- Sau khi hủy, đơn hàng sẽ không thể được thanh toán nữa.
- application/json
- application/x-www-form-urlencoded
Request Body required
- app_id integer required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- app_trans_id string required
Mã giao dịch Merchant cần hủy (TXID của giao dịch đơn hàng).
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmacinput = app_id +|
+ app_trans_id +|
+ mac key
Vui lòng tham khảo phần truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
- app_id integer required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- app_trans_id string required
Mã giao dịch Merchant cần hủy (TXID của giao dịch đơn hàng).
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmacinput = app_id +|
+ app_trans_id +|
+ mac key
Vui lòng tham khảo phần truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
- 200
OK
- application/json
- Schema
- Example (from schema)
Schema
- return_code integer
Mã trạng thái.
Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết. - return_message string
Mô tả mã trạng thái.
- sub_return_code integer
Mã trạng thái chi tiết.
Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết. - sub_return_message string
Mô tả mã trạng thái chi tiết.
{
"return_code": 0,
"return_message": "string",
"sub_return_code": 0,
"sub_return_message": "string"
}