Kiểm tra tính hợp lệ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản ví Zalopay của người dùng
Kiểm tra tính hợp lệ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản ví Zalopay của người dùng
- application/json
- application/xml
- application/x-www-form-urlencoded
Request Body required
API dùng để kiểm tra tính hợp lệ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản ví Zalopay của người dùng trước khi thực hiện chi hộ.
- app_id int32 required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- disbursement_type string required
Loại chi hộ:
WALLET
hoặcBANK
- receiver_info string required
Thông tin tài khoản người dùng nhận tiền đã được mã hóa. Dùng RSA Public key để thực hiện mã hóa.
- amount int64 required
Số tiền cần kiểm tra trước khi chi cho người nhận.
- redirect_url string
Đây là URL của Merchant. URL này được sử dụng để chuyển trang (redirect) từ Zalopay về trang ứng dụng của Merchant sau khi người dùng KYC tài khoản Ví Zalopay thành công. Hỗ trợ: AppLink and WebLink.
-Weblink
: Link để mở website của Merchant.
-AppLink
: Link để mở app mobile của Merchant. - time int64 required
Thời gian gửi yêu cầu kiểm tra (unix timestamp in milisecond). Thời gian tính đến milisecond, lấy theo giờ hiện hành.
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmac_input = app_id +|
+ disbursement_type +|
+ receiver_info (after encrypt) +|
+ amount +|
+ time.Vui lòng tham khảo phần truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
API dùng để kiểm tra tính hợp lệ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản ví Zalopay của người dùng trước khi thực hiện chi hộ.
- app_id int32 required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- disbursement_type string required
Loại chi hộ:
WALLET
hoặcBANK
- receiver_info string required
Thông tin tài khoản người dùng nhận tiền đã được mã hóa. Dùng RSA Public key để thực hiện mã hóa.
- amount int64 required
Số tiền cần kiểm tra trước khi chi cho người nhận.
- redirect_url string
Đây là URL của Merchant. URL này được sử dụng để chuyển trang (redirect) từ Zalopay về trang ứng dụng của Merchant sau khi người dùng KYC tài khoản Ví Zalopay thành công. Hỗ trợ: AppLink and WebLink.
-Weblink
: Link để mở website của Merchant.
-AppLink
: Link để mở app mobile của Merchant. - time int64 required
Thời gian gửi yêu cầu kiểm tra (unix timestamp in milisecond). Thời gian tính đến milisecond, lấy theo giờ hiện hành.
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmac_input = app_id +|
+ disbursement_type +|
+ receiver_info (after encrypt) +|
+ amount +|
+ time.Vui lòng tham khảo phần truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
Request Body required
API dùng để kiểm tra tính hợp lệ tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản ví Zalopay của người dùng trước khi thực hiện chi hộ.
- app_id int32 required
Định danh cho ứng dụng (web, app, pos ...) hay dịch vụ (auto-debit, disbursement ...) của Merchant được cấp khi đăng ký tích hợp phương thức thanh toán với Zalopay.
- disbursement_type string required
Loại chi hộ:
WALLET
hoặcBANK
- receiver_info string required
Thông tin tài khoản người dùng nhận tiền đã được mã hóa. Dùng RSA Public key để thực hiện mã hóa.
- amount int64 required
Số tiền cần kiểm tra trước khi chi cho người nhận.
- redirect_url string
Đây là URL của Merchant. URL này được sử dụng để chuyển trang (redirect) từ Zalopay về trang ứng dụng của Merchant sau khi người dùng KYC tài khoản Ví Zalopay thành công. Hỗ trợ: AppLink and WebLink.
-Weblink
: Link để mở website của Merchant.
-AppLink
: Link để mở app mobile của Merchant. - time int64 required
Thời gian gửi yêu cầu kiểm tra (unix timestamp in milisecond). Thời gian tính đến milisecond, lấy theo giờ hiện hành.
- mac string required
Thông tin chứng thực: mac = HMAC(hmac_algorihtm, mac key, hmacinput), chi tiết như bên dưới:
- hmac_algorihtm: là phương thức bảo mật được Merchant đăng ký với Zalopay, mặc định là HmacSHA256.
- mac key: được cung cấp bởi Zalopay.
- hmac_input = app_id +|
+ disbursement_type +|
+ receiver_info (after encrypt) +|
+ amount +|
+ time.Vui lòng tham khảo phần truyền dữ liệu an toàn để biết thêm chi tiết.
- 200
OK
- application/json
- Schema
- Example (from schema)
Schema
- return_code integer
Mã trạng thái.
Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết. - return_message string
Mô tả mã trạng thái.
- sub_return_code integer
Mã trạng thái chi tiết.
Vui lòng tham khảo mã trạng thái để biết thêm chi tiết. - sub_return_message string
Mô tả mã trạng thái chi tiết.
data object
m_u_id stringThông tin định danh người dùng của Zalopay. Merchant dùng giá trị này để thực hiện lệnh chi hộ về tài khoản Zalopay của người dùng.
Chú ý: Chỉ trả về khi kiểm tra tài khoản Zalopay, disbursement_type ="WALLET"
.account_holder_name stringTên chủ Tài khoản ngân hàng.
Chú ý: Chỉ trả về khi kiểm tra tài khoản Ngân hàng (account), disbursement_type ="BANK"
.card_holder_name stringTên chủ Thẻ ATM.
Chú ý: Chỉ trả về khi kiểm tra thẻ ATM (card), disbursement_type ="BANK"
.reform_url stringLink để người dùng cập nhật thông tin tài khoản Zalopay nâng hạn KYC cho việc nhận tiền.
Chú ý: Chỉ trả về khi kiểm tra tài khoản Zaloapy, disbursement_type ="WALLET"
và mã lỗi chi tiết sub_return_code =-406
hoặc-101
.
{
"return_code": 0,
"return_message": "string",
"sub_return_code": 0,
"sub_return_message": "string",
"data": {
"m_u_id": "string",
"account_holder_name": "string",
"card_holder_name": "string",
"reform_url": "string"
}
}